Ngành Kế toán doanh nghiệp

Trong bối cảnh kinh tế không ngừng phát triển, Kế toán doanh nghiệp trở thành ngành học thiết yếu, mở ra cơ hội nghề nghiệp đa dạng trong lĩnh vực tài chính và quản trị. Doanh nghiệp ngày càng cần đội ngũ kế toán chuyên nghiệp, am hiểu về quản lý tài chính, thuế và kiểm toán. Học Kế toán Doanh nghiệp tại HNC, sinh viên không chỉ nắm vững kiến thức chuyên môn mà còn được rèn luyện kỹ năng thực tiễn, tự tin làm chủ con số và chinh phục những vị trí quan trọng trong doanh nghiệp.

TỔNG QUAN

  • Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
  • Mã ngành, nghề: 5340302
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên.
  • Thời gian đào tạo: 02 năm đối với đối tượng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương

GIỚI THIỆU NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Kế toán doanh nghiệp là bộ phận thu thập, ghi chép, xử lý, kiểm soát và cung cấp các thông tin tài chính, kinh tế của một doanh nghiệp. Bao gồm các hoạt động như lập báo cáo tài chính, quản lý thu chi, phân tích dữ liệu tài chính, đánh giá rủi ro và quản lý ngân sách.

Mục đích của kế toán doanh nghiệp là đảm bảo các hoạt động tài chính của doanh nghiệp tuân thủ luật pháp và các quy định của cơ quan giám sát quy định. Đồng thời đảm bảo rằng các hoạt động kinh doanh phù hợp với chính sách của tổ chức. Thông tin tài chính cũng có thể được sử dụng để đáp ứng yêu cầu của các bên liên quan, như cổ đông, các nhà đầu tư, các cơ quan quản lý thuế và các đối tác kinh doanh khác.

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, THỜI GIAN HỌC TẬP

  • Số lượng môn học, mô đun: 27
  • Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 76 Tín chỉ (1.860 giờ)
  • Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 255 giờ
  • Khối lượng các môn học, modul chuyên môn: 1.605 giờ
  • Khối lượng lý thuyết: 611 giờ; thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.118 giờ; kiểm tra: 131 giờ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Tổng số Lý thuyết
Thực hành, thực tập
Thi/Kiểm tra
Các môn học chung 12 255 94 148 13
Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
Pháp luật 1 15 9 5 1
Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 45 21 21 3
Tin học 2 45 15 29 1
Tiếng anh 4 90 30 56 4
Các môn học, mô đun chuyên môn 64 1605 517 970 118
Môn học, mô đun cơ sở 9 200 82 100 18
Tiếng Anh chuyên ngành 2 60 20 33 7
Kinh tế vi mô 2 40 18 19 3
Nguyên lý kế toán 3 60 24 30 6
Kỹ năng soạn thảo văn bản 2 40 20 18 2
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề 56 1405 435 870 100
Nguyên lý thống kê 2 40 18 19 3
Lý thuyết Tài Chính 2 40 30 8 2
Kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình 2 40 13 22 5
Kế toán tài chính 5 105 42 53 10
Kế toán sản xuất 5 105 42 53 10
Kế toán quản trị 4 90 30 54 6
Thực hành kế toán ghi sổ 3 105  25 72 8
Thực hành kế toán lập báo cáo tài chính 3 105 25 72 8
Kế toán trên máy tính 5 105 20 77 8
Phân tích hoạt động kinh doanh 2 45 19 23 3
Tài chính doanh nghiệp 3 75 27 43 5
Thực hành bài tập lớn kế toán tài chính 2 60 15 40 5
Kiểm toán 2 40 24 14 2
Thuế 4 90 30 54 6
Thực hành kế toán tổng hợp 3 90 15  70 5
Thực hành kế toán thuế 4 105 30 66 9
Thực tập tốt nghiệp 5 165 30 130 5
Tổng cộng 76 1860 611 1118 131

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

  • Kế toán trưởng
  • Kế toán thuế
  • Kế toán tổng hợp
  • Kế toán kho
  • Kế toán tiền lương
  • Kế toán bán hàng
  • Kế toán dự án
  • Kế toán công nợ
  • Kế toán thanh toán
  • Kế toán ngân hàng,…

Đăng ký xét tuyển ngay

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.