Ngành Chăm sóc sắc đẹp

Ngành Chăm sóc sắc đẹp mang đến cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong lĩnh vực thẩm mỹ, spa và làm đẹp – ngành công nghiệp phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam và thế giới. Tại HNC, sinh viên được đào tạo bài bản từ chăm sóc da, trang điểm, phun xăm thẩm mỹ đến quản lý spa, sử dụng công nghệ làm đẹp mới nhất. Thông qua các chương trình học thực tiễn, thực hành trên các thiết bị hiện đại và học hỏi kinh nghiệm từ giảng viên giàu kinh nghiệm, sinh viên HNC sẽ luôn được các các trung tâm thẩm mỹ, spa cao cấp săn đón hoặc chủ động khởi nghiệp với thương hiệu riêng.

TỔNG QUAN

  • Tên ngành, nghề: Chăm sóc sắc đẹp
  • Mã ngành, nghề: 5810404
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên, đủ sức khoẻ để học tập
  • Thời gian đào tạo: 02 năm

GIỚI THIỆU NGÀNH CHĂM SÓC SẮC ĐẸP

Các công việc của nghề Chăm sóc sắc đẹp được thực hiện tại các bộ phận trong các spa, salon hoặc các cơ sở làm đẹp lưu trú nên môi trường và điều kiện làm việc thuận lợi, đảm bảo an toàn – vệ sinh và sức khỏe. Cường độ làm việc không cao nhưng chịu áp lực lớn về thời gian phục vụ và yêu cầu đảm bảo sự hài lòng đa dạng của khách làm đẹp.

Để hành nghề, người lao động phải có sức khỏe tốt, có ngoại hình phù hợp, đạo đức nghề nghiệp tốt, cần có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với vị trí công việc, kiến thức về xu hướng làm đẹp, mỹ thuật và thẩm mỹ được ứng dụng trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội, rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng, xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề.

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, THỜI GIAN HỌC TẬP

  • Số lượng môn học, mô đun: 26
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1510 giờ (61 tín chỉ)
  • Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
  • Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1255 giờ
  • Khối lượng lý thuyết: 478 giờ; Khối lượng Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 956 giờ; Thi, kiểm tra: 76 giờ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Tổng số Lý thuyết Thực hành, thực tập Thi/Kiểm tra
Các môn học chung 12 255 94 148 13
Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
Tin học 2 45 15 29 1
 

Tiếng anh

4 90 30 56 4
Pháp luật 1 15 9 5 1
Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 45 21 21 3
Các môn học, mô đun chuyên môn 49 1255 384 808 63
Môn học, mô đun cơ sở 16 285 187 80 18
An toàn y tế trong ngành làm đẹp

 

2 30 20 8 2
Tổng quan về ngành làm đẹp 2 30 26 0 4
Dược lý trong ngành làm đẹp 2 30 28 0 2
Giải phẫu sinh lý 2 45 15 28 2
 

Dịch tễ học

2 45 33 10 2
 

Vẽ mỹ thuật

 

2 45 15 28 2
Phát triển kỹ năng cá nhân 2 30 22 6 2
Đạo đức nghề nghiệp và chăm sóc khách hàng 2 30 28 0 2
Môn học, mô đun chuyên môn 30 865 182 642 41
Chăm sóc da cơ bản 3 75 15 56 4
Vẽ móng nghệ thuật 3 75 15 56 4
Kỹ thuật trang điểm 3 90 15 71 4
Chăm sóc da toàn thân 2 60 17 39 4
Chăm sóc da ứng dụng 2 55 15 36 4
Nối mi nghệ thuật 3 90 20 66 4
Chăm sóc dưỡng sinh da đầu 2 45 10 32 3
Tạo kiểu tóc 2 60 15 42 3
Massage bấm huyệt 3 90 20 66 4
Quản trị cơ sở làm đẹp 2 30 25 3 2
Thực tập tốt nghiệp

 

     5 195  

15

 

175 5
Môn học, mô đun tự chọn 3 105 15 86 4
Kỹ thuật trang điểm nâng cao 3 105 15 86 4
 

Móng nghệ thuật nâng cao

3 105 15 86  

4

Tổng cộng 61 1510 478 956 76

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

  • Tiếp đón, chăm sóc khách hàng
  • Tư vấn chăm sóc sắc đẹp
  • Chăm sóc da mặt
  • Chăm sóc da toàn thân
  • Chăm sóc chuyên sâu về da
  • Chăm sóc móng
  • Thiết kế, tạo hình móng nghệ thuật
  • Trang điểm
  • Trang điểm hóa trang
  • Nối mi
  • Massage bấm huyệt
  • Thiết lập, vận hành cơ sở làm đẹp

Đăng ký xét tuyển ngay

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.