Ngành Công nghệ thông tin

Ngành Công nghệ thông tin đang là một trong những ngành mũi nhọn, góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật trên toàn cầu, trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều bạn trẻ, đặc biệt là những ai đam mê máy tính và yêu thích công nghệ. Sinh viên HNC khi theo học ngành này, sẽ được trang bị các kiến thức chuyên sâu về Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin mạng. Các kỹ năng này giúp sinh viên hiểu rõ cách thiết kế, xây dựng, cài đặt và bảo trì các hệ thống phần mềm, đồng thời phát triển các giải pháp công nghệ dựa trên nhu cầu thực tế của người dùng.

TỔNG QUAN

  • Tên ngành, nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
  • Mã ngành, nghề: 5480202
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe học tập
  • Thời gian khóa học: 2 năm

GIỚI THIỆU NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) là nghề ứng dụng phần mềm tin học để khai thác, xử lý, vận hành trên một hệ thống công nghệ thông tin để tạo nên thành phẩm là một sản phẩm kỹ thuật số, đa phương tiện, một bộ cơ sở dữ liệu hoặc một bộ các thông tin dưới dạng văn bản và số hóa đúng yêu cầu kỹ thuật theo thiết kế, đạt năng suất chất lượng và đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Người làm nghề công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) có thể làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng máy tính, ứng dụng công nghệ thông tin, dịch vụ trợ giúp khách hàng; triển khai, ứng dụng phần mềm; quản lý dữ liệu, quản trị hệ thống phần mềm, thiết kế và xây dựng hệ thống mạng.

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, THỜI GIAN HỌC TẬP

  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2385/100 (giờ/tín chỉ)
  • Số lượng môn học, mô đun: 28 môn
  • Khối lượng học tập các môn học chung: 435/19 (giờ/tín chỉ)
  • Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1950/81 (giờ/tín chỉ)
  • Khối lượng lý thuyết: 797 giờ; thực hành, thực tập: 1.484 giờ.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Tổng số Lý thuyết Thực hành, thực tập Thi/Kiểm tra
Các môn học chung 19 435 157 255 23
Giáo dục chính trị 5 75 41 29 5
Pháp luật 2 30 18 10 2
Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
Giáo dục Quốc phòng và An ninh 3 75 36 35 4
Tin học 3 75 15 58 2
Tiếng anh 4 120 42 72 6
Các môn học, mô đun chuyên môn 81 1950 640 1229 81
Môn học, mô đun cơ sở 18 360 170 172 18
Toán rời rạc 3 60 30 27 3
Kỹ năng mềm 2 30 20 8 2
Cơ sở lập trình 4 90 30 56 4
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 30 27 3
Cơ sở dữ liệu 3 60 30 27 3
Thiết kế website với HTML & CSS 3 60 30 27 3
Môn học, mô đun chuyên ngành 60 1530 440 1030 60
Kiến trúc máy tính 3 60 30 27 3
Mạng máy tính 3 60 30 27 3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 4 90 30 56 4
Phân tích và thiết kế hệ thống 3 60 30 27 3
Lập trình ứng dụng 4 90 30 56 4
Xây dựng Website thương mại điện tử 4 90 30 56 4
Quản trị dự án Công nghệ thông tin 3 60 30 27 3
Quản trị mạng 4 90 30 56 4
Lắp ráp và cài đặt máy tính 3 60 30 27 3
Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao 4 90 30 56 4
Quản trị mạng nâng cao 4 90 30 56 4
Thiết kế và triển khai hệ thống mạng 4 90 30 56 4
Quản trị công nghệ thông tin 4 90 30 56 4
Công nghệ phần mềm 3 60 30 27 3
Thực tập tốt nghiệp 10 450 20 420 10
Môn học, mô đun tự chọn 3 60 30 27 3
Xử lý ảnh (PhotoShop) 3 60 30 27 3
An toàn và bảo mật thông tin 3 60 30 27 3
Tổng cộng 100 2385 797 1484 104

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp, người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

  • Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin
  • Quản trị hệ thống phần mềm
  • Quản lý dữ liệu
  • Lập trình ứng dụng
  • Thiết kế và xây dựng hệ thống mạng
  • Bảo trì máy tính
  • Tư vấn dịch vụ khách hàng

Đăng ký xét tuyển ngay

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.