Ngành Tiếng Hàn Quốc

Ngành Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong bối cảnh Hàn Quốc đang là quốc gia đầu tư vào Việt Nam nhiều nhất. Sinh viên HNC khi học tiếng Hàn sẽ không chỉ dừng lại ở việc thông thạo ngôn ngữ mà còn được trang bị kiến thức về văn hóa, kinh tế và giao tiếp kinh doanh, giúp dễ dàng làm việc trong các công ty Hàn Quốc hoặc lĩnh vực du lịch, thương mại, biên – phiên dịch.

TỔNG QUAN

  • Tên ngành, nghề: Tiếng Hàn Quốc
  • Mã ngành, nghề: 5220211
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên, có đủ sức khỏe để học tập
  • Thời gian khóa học: 2 năm

GIỚI THIỆU NGÀNH TIẾNG HÀN QUỐC

Tiếng Hàn Quốc trình độ trung cấp là ngành, nghề đào tạo nhân lực sử dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết gắn với các lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp như trợ lý, hành chính – văn thư, biên dịch, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia của Việt Nam. Sau khi tốt nghiệp, người học có cơ hội việc làm tại các bộ phận của tổ chức hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh có sử dụng Tiếng Hàn Quốc. Người hành nghề chịu cường độ làm việc cao, chịu áp lực về thời gian và yêu cầu đảm bảo tiến độ.

Để hành nghề, người lao động làm việc ở vị trí này phải có sức khỏe tốt, có ngoại hình phù hợp, đạo đức nghề nghiệp tốt, có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với vị trí công việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập, mở rộng kiến thức xã hội, rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết rõ ràng, xây dựng ý thức nghề và say mê nghề.

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, THỜI GIAN HỌC TẬP

  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.745/71 (giờ/ tín chỉ)
  • Số lượng môn học, mô đun: 29
  • Khối lượng học tập các môn học chung: 255/12 (giờ/ tín chỉ)
  • Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1490/59 (giờ/ tín chỉ)
  • Khối lượng lý thuyết: 602 giờ; Thực hành, thực tập: 1061 giờ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Tổng số Lý thuyết Thực hành, thực tập Thi/Kiểm tra
Các môn học chung 12 255 94 148 13
Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
Pháp luật 1 15 9 5 1
Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 45 21 21 3
Tin học 2 45 15 29 1
Tiếng anh 4 90 30 56 4
Các môn học, mô đun chuyên môn 59 1490 508 913 69
Môn học, mô đun cơ sở 4 75 43 28 2
Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 45 15 28 2
Ngữ âm 2 30 28 0 2
Môn học, mô đun

chuyên môn

52 1340 435 844 61
Từ vựng ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp 1 3 75 30 41 4
Nghe tiếng Hàn Sơ cấp 1 2 45 15 27 3
Nói tiếng Hàn Sơ cấp 1 2 45 15 27 3
Đọc tiếng Hàn Sơ cấp 1 2 45 15 27 3
Viết tiếng Hàn Sơ cấp 1 2 45 15 27 3
Từ vựng ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp 2 3 75 30 41 4
Nghe tiếng Hàn Sơ cấp 2 2 45 15 27 3
Nói tiếng Hàn Sơ cấp 2 2 45 15 27 3
Đọc tiếng Hàn Sơ cấp 2 2 45 15 27 3
Viết tiếng Hàn Sơ cấp 2 2 45 15 27 3
Từ vựng ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp 1 3 75 30 41 4
Nghe tiếng Hàn Trung cấp 1 3 75 30 41 4
Nói tiếng Hàn Trung cấp 1 3 60 30 28 2
Đọc tiếng Hàn Trung cấp 1 3 60 30 28 2
Viết tiếng Hàn Trung cấp 1 3 60 30 28 2
Tiếng Hàn Biên Phiên dịch 3 75 30 41 4
Tiếng Hàn văn phòng 3 75 30 41 4
Văn hóa Xã hội Hàn Quốc 2 45 30 13 2
Thực tập tốt nghiệp 7 305 15 285 5
Môn học, mô đun tự chọn 3 75 30 41 4
Tiếng Hàn thương mại 3 75 30 41 4
Tiếng Hàn nâng cao 3 75 30 41 4
Tổng cộng 71 1745 602 1061 82

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

  • Trợ lý Tiếng Hàn Quốc
  • Hành chính văn thư sử dụng Tiếng Hàn Quốc
  • Biên phiên dịch Tiếng Hàn Quốc

Đăng ký xét tuyển ngay

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.